Các vụ Bộ Giao thông Hoa Kỳ

  • Cơ quan Quản trị Hàng không Liên bang (Federal Aviation Administration)
  • Cơ quan Quản trị Đường bộ Liên bang (Federal Highway Administration)
  • Cơ quan Quản trị An toàn Xe hạng nặng <!bao gồm xe tải và xe buýt--> Liên bang (Federal Motor Carrier Safety Administration)
  • Cơ quan Quản trị Đường sắt Liên bang (Federal Railroad Administration)
  • Cơ quan Quản trị Trung chuyển Liên bang (Federal Transit Administration)
  • Cơ quan Quản trị Đường thủy (Maritime Administration)
  • Cơ quan Quản trị An toàn Lưu thông Đường bộ Quốc gia (National Highway Traffic Safety Administration)
  • Văn phòng Môi trường và Biến đổi Khí hậu (Office of Climate Change and Environment)
  • Văn phòng Tổng thanh tra Bộ Giao thông (Office of Inspector General for the Department of Transportation)
  • Văn phòng Bộ trưởng Giao thông (Office of the Secretary of Transportation)
  • Cơ quan Quản trị An toàn Vật liệu Nguy hiểm và Ống dẫn (Pipeline and Hazardous Materials Safety Administration)
  • Cơ quan Quản trị Kỹ thuật Sáng kiến và Nghiên cứu (Research and Innovative Technology Administration)